Ngạn ngữ Nga quotes

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy...
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.
“ Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay. “
Ngạn ngữ Nga

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy dạy dỗ chúng bằng bàn tay.

Hãy yêu thương con cái bằng trái tim, nhưng hãy...
2
 (2)
 (3)
 (4)
1
2
3
4
8
9
10
14
15
16
17
18
19
20
21
26
27
28
29
30
beautiful beach
best quote

Quotes of Other Authors

Continue