Khuyết danh quotes

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta...
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
“ 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng. “
Khuyết danh

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.

愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである。 - Tình yêu không phải là việc chúng ta...
2
 (2)
 (3)
 (4)
1
2
3
4
8
9
10
14
15
16
17
18
19
20
21
26
27
28
29
30
beautiful beach
best quote

Quotes of Other Authors

Continue