Khổng Minh quotes

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian...
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.
“ Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín. “
Khổng Minh

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian nào đó để đánh giá xem chữ tín trong họ đến đâu. Người mà đã nhận việc, hứa đến thời hạn nào đó sẽ xong mà giữ đúng lời hứa thì đó là người thủ tín.

Giao việc cho một người trong một khoảng thời gian...
2
 (2)
 (3)
 (4)
1
2
3
4
8
9
10
14
15
16
17
18
19
20
21
26
27
28
29
30
beautiful beach
best quote

Quotes of Other Authors

Continue