苦労もしないで手に入るのは貧乏だけ。- Chẳng có gì gặt hái được mà không nếm trải sự đau đớn trừ nghèo đói.
Khuyết danh
大きな野望は偉大な人を育てる. - Hi vọng lớn làm nên người vĩ đại.
偉大さの対価は責任だ。- Cái giá phải trả cho sự vĩ đại là trách nhiệm.
人には自由があるからといって、何をしてもいいというものではない - Con người đâu phải cứ có tự do là muốn làm gì cũng được.
努力しない者に成功はない - Đối với những người không có nỗ lực thì không có khái niệm thành công.
自分の能力以上の仕事を与えられるのは悪いことではない - Được giao phó một công việc vượt quá sức mình thì ko phải là việc xấu.
母の愛はいつまでも強い - Tình yêu của người mẹ luôn bền vững theo thời gian.
孵らないうちから雛を数えるな。 - Đừng có đếm gà khi trứng còn chưa nở.
人間の一生には、苦しいことも、悲しいことも、楽しいことも、あります。でも、一生懸命生きましょう。 - Đời người có khi buồn đau, có khi cực khổ,cũng có lúc vui sướng. Tuy nhiên, dù thế nào cũng cố gắng lên mà sống nhé.
何をするにしても、よく考えてから行動しなさい - Dù làm gì đi nữa cũng phải suy nghĩ kĩ trước khi quyết định.
偉大なことを成し遂げる為には、行動するだけでなく、夢を持ち、計画を立てるだけでなくてはならない。 - Để đạt được những thành công vĩ đại, chúng ta không phải chỉ hành động mà còn phải mơ ước, không phải chỉ biết lập kế hoạch mà còn phải tin tưởng.
熱意なしに偉大なことが達成されたことはない - Không có sự vĩ đại nào đạt được nếu không có sự nhiệt tình, nhiệt tâm.
お坊さんは、盗みはいけないと説教しておきながら、袖の中にはチョウを隠していた - Miệng nhà sư thì bảo không được ăn trộm, nhưng nách lại giấu con ngỗn.
同病相哀れむ. - Đồng bệnh tương lân. (Câu này có nghĩa là: nỗi đau làm người ta xích lại gần nhau)
単純な事実に、ただただ圧倒される。 - Những sự thật giản đơn thường gây kinh ngạc.
自分の行為に責任を持つべきだ。 - Phải tự chịu trách nhiệm với những hành động của mình.
他人のペースにあわせなくていいんです - Không cần phải hòa theo tốc độ của người khác.
あなただけのゴールに向かって - Bạn chỉ cần nhắm tới cái đích của riêng bạn.